Bảng báo giá que hàn inox KST-309L KISWEL( Que hàn đen trắng E309) mới nhất năm 2024
Công ty cổ phần vật tư Thái Hưng là đại lý chuyên bán buôn, bán lẻ Bảng báo giá que hàn inox KST-309L KISWEL( Que hàn đen trắng E309) mới nhất năm 2024. Sản phẩm Bảng báo giá que hàn inox KST-309L KISWEL( Que hàn đen trắng E309) mới nhất năm 2024 có giá thành rẻ cạnh tranh, chất lượng tốt, nguồn cung cấp luôn đầy đủ. Bảng báo giá que hàn inox KST-309L KISWEL( Que hàn đen trắng E309) mới nhất năm 2024 là sản phẩm QUE HÀN được sản xuất chính hãng, bảo hành lâu năm, thuộc nhóm sản phẩm Báo giá que hàn .
Bảng báo giá que hàn inox KST-309L KISWEL( Que hàn đen trắng E309) mới nhất năm 2024
Thái Hưng là đơn vị cung cấp que hàn inox KST309L Kiswel với giá thành cạnh tranh, hàng hoá được nhập khẩu chính hãng đảm bảo chất lượng. Que hàn 309 Kiswel là sản phẩm chuyên dùng để hàn thép Cacbon và inox, mối hàn có khả năng chịu nhiệt
Hãng sản xuất: Kiswel Hàn Quốc
Chi tiết sản phẩm Bảng báo giá que hàn inox KST-309L KISWEL( Que hàn đen trắng E309) mới nhất năm 2024
Que hàn inox KST-309L là loại que hàn điện bọc thuốc, được dùng để hàn các loại thép hợp kim chứa Cr 22% và Ni 12%, hàn các loại thép khác thành phần, như thép đen với STS 304, 308L. Mối hàn có khả năng chịu nhiệt độ cao, được ứng dụng nhiều trong công nghiệp luyện kim, xi măng, nhiệt điện
Que hàn KST-309L là sản phẩm que hàn hồ quang 309 chất lượng cao được sản xuất bởi Kiswel Hàn Quốc, được hàn với máy hàn que thông dụng, hồ quang khi hàn đều và ổn định, lớp xỉ hàn dễ dàng loại bỏ, mối hàn đẹp
TIÊU CHUẨN CỦA QUE HÀN KST-309L
Tiêu chuẩn Hàn Quốc: KS D 7014 : E309L-16
Tiêu chuẩn Mỹ: AWS A5.4 : E309L-16
Tiêu chuẩn quốc tế: EN ISO 3581-A : E 23 12 L R 12
Tiêu chuẩn quốc tế: EN ISO 3581-B : ES309L-16
Tiêu chuẩn Nhật: JIS Z 3221 : ES309L-16
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
Que hàn inox KST-309L có hàm lượng Carbon thấp, làm giảm khả năng khuyếch tán cacbua giữa các hạt. Điều này làm tăng khả năng chống ăn mòn giữa các hạt mà không cần sử dụng chất ổn định như: columbium (niobium) hoặc titan.
Que hàn inox 309 có hàm lượng Mangan trung bình, tạp chất Lưu huỳnh, Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao. Đặc biệt với hàm lượng Crôm, Niken cao đảm bảo hệ kim loại mối hàn có tính chống gỉ, chống ăn mòn và chỉ tiêu cơ tính rất cao.
Que hàn điện KST309L thích hợp dùng hàn cho thép Austenitic không gỉ với thép cacbon ( hàn vật liệu cơ bản khác thành phần), mối hàn có tính chất chịu nhiệt độ cao, cho chất lượng cơ tính tốt, độ bền và dẻo dai cao.
Que hàn hồ quang E309L-16 thích hợp cho hàn lớp lót cho các liên kết quan trọng của các kết cấu thép không gỉ với thép đen
Que hàn bọc thuốc KST0309L được hàn với máy hàn que thông thường tạo ra mối hàn ổn định ít bắn toé, đường hàn nhuyễn sáng. Que hàn inox E309-16 thích hợp sử dụng cho hàn lò chịu nhiệt, đường ống dẫn nhiệt, ống khói..
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Quy cách |
Ø 2.6 mm |
Ø 3.2 mm |
Ø 4.0 mm |
Đóng gói (kg) |
2 kg |
CƠ TÍNH MỐI HÀN
E309L-16 |
Giới hạn bền (Mpa) |
Giới hạn chảy (Mpa) |
Độ dãn dài (%) |
Độ dai va đập (J) |
KST-309L |
610 |
480 |
40 min |
60 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%)
Nguyên tố |
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Trị số (%) |
0.03 |
0.84 |
0.76 |
13.01 |
23.04 |
SỰ GIỐNG VÀ KHÁC NHAU CỦA QUE HÀN INOX KST-309 VÀ KST-309L
Que hàn tig KST-309 và KST-309L có tính chất tương tự gần giống nhau.
Que hàn KST-309L có thành phần Cacbon thấp hơn que hàn inox KST-309 vì vậy mối hàn có độ dẻo dai cao hơn, khi hàn ít bị rỗ do hiện tượng cacbua mối hàn hơn. Nếu yêu cầu không quá khắt khe 2 sản phẩm này có thể dùng thay thế cho nhau
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định
Tẩy sạch các vết dầu, bụi bẩn bám trên bề mặt vật hàn.
Đảm bảo các khe hở đường hàn, vát mép vật hàn theo đúng quy phạm để đạt được mối hàn ngấu chắc.
Lựa chọn dòng hàn theo hướng dẫn để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.
THÔNG TIN CHUNG VỀ SẢN PHẨM QUE HÀN INOX KST-309L
Tên sản phẩm: Que hàn KST-309L
Tên thường gọi: Que hàn inox 309, que hàn inox E309-16
Tiêu chuẩn:
KS D 7014 : E309L-16
AWS A5.4 : E309L-16
ENISO 3581-A : E 23 12 L R 12
EN ISO 3581-B : ES309L-16
JISZ 3221 : ES309L-16
Thành phần quan trọng: C 0.03%, Si 0.84%, Mn 0.76%, P 0.027%, S 0.013%, Ni 13.01%, Cr 23.04%, Mo 0.08%
Kích thước: 2.6 – 3.2 – 4.0 mm
Chiều dài que hàn: 300 – 350 mm
Quy cách : 2kg/hộp – 5kg/hộp
Hãng sản xuất: KISWEL
Xuất sứ:
HÀN QUỐC
MALAYSIA
Nhà cung cấp uy tín số 1: CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ THÁI HƯNG
Công ty cổ phần vật tư Thái Hưng trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng giá que hàn inox KST-309L E309L Kiswel cập nhật tháng 01 năm 2024 như sau:
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Que hàn inox KST309L 2.6 |
kg |
260.000 |
Que hàn inox KST309L 3.2 |
kg |
255.000 |
Que hàn inox KST309L 4.0 |
kg |
255.000 |
Điều kiện thương mại
Giá cả: Giá trên đã bao gồm VAT 10%
Thời gian giao hàng: Sau khi có xác nhận đơn hàng của 2 bên
Địa điểm giao hàng: Giao hàng tại kho bên bán
Thanh toán: Ngay sau khi nhận hàng
Hiệu lực báo giá: Liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá và chiết khấu tốt nhất
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công ty cổ phần vật tư Thái Hưng
Địa chỉ: 101 phố Lệ Mật, phường Việt Hưng, quận Long Biên, TP Hà Nội
ĐT/Zalo: 0949.588.566 - 0962.63.78.69
Email: vattuthaihung@gmail.com