Dây hàn Mig inox lõi thuốc K-309LT Kiswel chất lượng cao
Công ty cổ phần vật tư Thái Hưng là đại lý chuyên bán buôn, bán lẻ Dây hàn Mig inox lõi thuốc K-309LT Kiswel chất lượng cao. Sản phẩm Dây hàn Mig inox lõi thuốc K-309LT Kiswel chất lượng cao có giá thành rẻ cạnh tranh, chất lượng tốt, nguồn cung cấp luôn đầy đủ. Dây hàn Mig inox lõi thuốc K-309LT Kiswel chất lượng cao là sản phẩm QUE HÀN được sản xuất chính hãng, bảo hành lâu năm, thuộc nhóm sản phẩm Que hàn KISWEL .
Dây hàn Mig inox lõi thuốc K-309LT Kiswel chất lượng cao
Dây hàn mig inox lõi thuốc K-309LT dùng hàn STS austenit 22%Cr-12%Ni (AISI 309, hàn đa vật liệu với STS/thép cacbon), mối hàn có tính chất chịu nhiệt độ cao. Dây hàn inox K-309LT được sản xuất bởi Kiswel, nhập khẩu chính hãng từ Hàn Quốc
Hãng sản xuất: KISWEL - HÀN QUỐC
Chi tiết sản phẩm Dây hàn Mig inox lõi thuốc K-309LT Kiswel chất lượng cao
Dây hàn inox lõi thuốc K-309LT được sản xuất dưới dạng cuộn mig với quy cách 12.5kg/cuộn, được dùng để hàn các loại thép hợp kim chứa Cr 22% và Ni 12%, hàn các loại thép khác thành phần, như thép đen với STS 304, 308L. Mối hàn có khả năng chịu nhiệt độ cao, được ứng dụng nhiều trong công nghiệp luyện kim, xi măng, nhiệt điện
Dây hàn mig lõi thuốc K-309LT chất lượng cao được sản xuất bởi Kiswel Hàn Quốc, khi hàn sử dụng 100% khí CO2 hoặc khí trộn Argon+20%CO2 bảo vệ cho mối hàn có chất lượng tuyệt vời
TIÊU CHUẨN CỦA DÂY HÀN MIG INOX K-309LT
Tiêu chuẩn Mỹ: AWS A5.22 : E309LT1-1/4
Tiêu chuẩn Nhật: JISZ3323 : TS309L-FB1
Tiêu chuẩn quốc tế: EN ISO 17633-B : TS309L-FB1
Tiêu chuẩn quốc tế: EN ISO 17633-A : T 23 12 L P C(M) 1
Tiêu chuẩn Hàn Quốc: KS D3612 : YF-309LC
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
Dây hàn inox lõi thuốc K-309LT có hàm lượng Carbon thấp, làm giảm khả năng khuyếch tán cacbua giữa các hạt. Điều này làm tăng khả năng chống ăn mòn giữa các hạt mà không cần sử dụng chất ổn định như: columbium (niobium) hoặc titan.
Dây hàn mig inox K-309LT có hàm lượng Mangan trung bình, tạp chất Lưu huỳnh, Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao. Đặc biệt với hàm lượng Crôm, Niken cao đảm bảo hệ kim loại mối hàn có tính chống gỉ, chống ăn mòn và chỉ tiêu cơ tính rất cao.
Dây hàn mig K-309LT thích hợp dùng hàn cho thép Austenitic không gỉ với thép cacbon ( hàn vật liệu cơ bản khác thành phần), mối hàn có tính chất chịu nhiệt độ cao, cho chất lượng cơ tính tốt, độ bền và dẻo dai cao.
Dây hàn mig inox lõi thuốc 309 thích hợp cho hàn lớp lót cho các liên kết quan trọng của các kết cấu thép không gỉ với thép cacbon
Dây hàn inox lõi thuốc K-309LT được hàn theo công nghệ bán tự động với khí bảo vệ 100% CO2 hoặc khí trộn Argon+20%CO2 (Hàn MIG) tạo ra mối hàn ổn định ít bắn toé, đường hàn nhuyễn sáng. Dây hàn mig K-309LT thích hợp sử dụng cho hàn lò chịu nhiệt, đường ống dẫn nhiệt, ống khói..
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Quy cách |
Ø 1.2 mm |
Đóng gói (kg) |
12.5 |
CƠ TÍNH MỐI HÀN
Khí sử dụng |
Giới hạn chảy (Mpa) |
Giới hạn bền (Mpa) |
Độ dãn dài (%) |
Độ dai va đập (J) |
Ar tinh khiết |
440 |
570 |
37 |
48 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%)
Nguyên tố |
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Trị số (%) |
0.03 |
0.75 |
1.20 |
13.20 |
23.90 |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định
Tẩy sạch các vết dầu, bụi bẩn bám trên bề mặt vật hàn.
Đảm bảo các khe hở đường hàn, vát mép vật hàn theo đúng quy phạm để đạt được mối hàn ngấu chắc.
Lựa chọn dòng hàn theo hướng dẫn để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.
CATALOG DÂY HÀN INOX LÕI THUỐC K-309LT
THÔNG TIN CHUNG VỀ SẢN PHẨM DÂY HÀN INOX K-309LT
Tên sản phẩm: Dây hàn K-309LT
Tên thường gọi: Dây hàn mig inox 309, dây hàn inox lõi thuốc 309
Tiêu chuẩn:
KS D3612 : YF-309LC
AWS A5.22 : E309LT1-1/4
EN ISO 17633-A : T 23 12 L P C(M) 1
EN ISO 17633-B : TS309L-FB1
JISZ3323 : TS309L-FB1
Kích thước: 1.2 mm
Quy cách : 12.5kg/cuộn
Ứng dụng: Hàn vật liệu cơ bản khác thành phần như inox và thép cacbon, mối hàn chịu nhiệt độ cao
Thành phần hóa học của K-309L:
C: 0.03%; Si: 0.75%; Mn: 1.24%; P: - %; S: - %; Ni: 13.28%; Cr: 23.90%;
Đặc điểm cơ tính của lớp mối hàn:
Giới hạn chảy Y.S (MPa): 440
Độ bền kéo T.S (MPa): 570
Độ giãn dài EL (%): 37
IV(J): - (0℃); 48 (-30℃)
Nguồn điện hàn phù hợp: DC(+)
Khí bảo vệ: CO2 / Ar+20%CO2
Vị trí hàn: F, HF, H, VU, VD, OH
Hãng sản xuất: Kiswel
Xuất sứ: Hàn Quốc
Nhà cung cấp uy tín số 1: CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ THÁI HƯNG
Thông tin liên hệ và tư vấn sản phẩm:
Công ty cổ phần vật tư Thái Hưng
Địa chỉ: 101 phố Lệ Mật, phường Việt Hưng, quận Long Biên, TP Hà Nội
ĐT/Zalo: 0949588566 - 0962637869
Email: vattuthaihung@gmail.com