Dây hàn inox 316 M-316L Kiswel chịu ăn mòn hoá chất- Cuộn dây mig inox 12.5kg
Công ty cổ phần vật tư Thái Hưng là đại lý chuyên bán buôn, bán lẻ Dây hàn inox 316 M-316L Kiswel chịu ăn mòn hoá chất- Cuộn dây mig inox 12.5kg. Sản phẩm Dây hàn inox 316 M-316L Kiswel chịu ăn mòn hoá chất- Cuộn dây mig inox 12.5kg có giá thành rẻ cạnh tranh, chất lượng tốt, nguồn cung cấp luôn đầy đủ. Dây hàn inox 316 M-316L Kiswel chịu ăn mòn hoá chất- Cuộn dây mig inox 12.5kg là sản phẩm DÂY HÀN được sản xuất chính hãng, bảo hành lâu năm, thuộc nhóm sản phẩm Dây hàn Mig - Dây hàn inox.
Dây hàn inox 316 M-316L Kiswel chịu ăn mòn hoá chất- Cuộn dây mig inox 12.5kg
Dây hàn inox 316 là sản phẩm dây hàn Mig lõi đặc chuyên dùng để hàn các loại inox chịu ăn mòn hoá chất như SUS 316, 316L. Dây hàn Mig inox M-316L được sản xuất bới Kiswel Hàn Quốc, dây hàn có chất lượng cao cho mối hàn đẹp
Hãng sản xuất: KISWEL - HÀN QUỐC
Chi tiết sản phẩm Dây hàn inox 316 M-316L Kiswel chịu ăn mòn hoá chất- Cuộn dây mig inox 12.5kg
Dây hàn inox M-316L được sản xuất dưới dạng cuộn dây hàn Mig ứng dụng để hàn các loại thép hợp kim chứa Cr 18%, Ni 12% và Mo 2%, chuyên dùng hàn các loại thép không gỉ chịu ăn mòn hóa chất như STS 316, 316L. Mối hàn có khả năng chống lại sự ăn mòn của axit và bazo tuyệt vời, được dùng nhiều trong công nghiệp hóa chất, sản xuất giấy, phân bón..
Dây hàn M-316L là sản phẩm dây hàn mig inox 316 chất lượng cao được sản xuất bởi Kiswel Hàn Quốc, khi hàn sử dụng 100% khí argon bảo vệ cho mối hàn có chất lượng tuyệt vời
TIÊU CHUẨN CỦA DÂY HÀN MIG M-316L
Tiêu chuẩn Hàn Quốc: KS D 7026 : Y316L
Tiêu chuẩn Mỹ: AWS A5.9 : ER316L
Tiêu chuẩn quốc tế: EN 14343 A : W 19 9 L
Tiêu chuẩn quốc tế: EN 14343 B : SS316L
Tiêu chuẩn Nhật: JIS Z 3321 : Y316L
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
Dây hàn mig M-316L có hàm lượng Carbon thấp, làm giảm khả năng khuyếch tán cacbua giữa các hạt. Điều này làm tăng khả năng chống ăn mòn giữa các hạt mà không cần sử dụng chất ổn định như: columbium (niobium) hoặc titan.
Dây hàn inox ER316L có hàm lượng Mangan trung bình, tạp chất Lưu huỳnh, Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao. Đặc biệt với hàm lượng Crôm, Niken cao đảm bảo hệ kim loại mối hàn có tính chống gỉ, chống ăn mòn và chỉ tiêu cơ tính rất cao.
Dây hàn mig inox M-316L thích hợp dùng hàn cho thép Austenitic không gỉ chịu ăn mòn hóa chất như STS 316 / 316L, mối hàn có tính chất chịu ăn mòn hóa chất cao, cho chất lượng cơ tính tốt, độ bền và dẻo dai cao.
Dây hàn ER316L thích hợp cho hàn lớp lót, hàn đường ống, hàn bình bồn chứa đựng axit, bazo, chất có tính ăn mòn cao
Dây hàn inox 316 được hàn theo công nghệ bán tự động với khí bảo vệ 100% Argon hoặc 100% Heli (Hàn MIG) tạo ra mối hàn ổn định ít bắn toé, đường hàn nhuyễn sáng. Dây hàn mig ER316L thích hợp sử dụng cho hàn bồn, bể , đường ống … dẫn và chưa hóa chất
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Quy cách |
Ø 0.8 mm |
Ø 1.0 mm |
Ø 1.2 mm |
Ø 1.4 mm |
Đóng gói (kg) |
12.5 |
CƠ TÍNH MỐI HÀN
Khí sử dụng |
Giới hạn chảy (Mpa) |
Giới hạn bền (Mpa) |
Độ dãn dài (%) |
Độ dai va đập (J) |
Ar tinh khiết |
394 |
556 |
41 |
113 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%)
Nguyên tố |
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
Trị số (%) |
0.02 |
0.51 |
1.61 |
11.81 |
18.58 |
2.49 |
SỰ GIỐNG VÀ KHÁC NHAU CỦA DÂY HÀN MIG M-316 VÀ M-316L
Dây hàn mig M-316 và M-316L có tính chất tương tự gần giống nhau.
Dây hàn inox M-316L có thành phần Cacbon thấp hơn dây hàn inox M-316 vì vậy mối hàn có độ dẻo dai cao hơn, khi hàn ít bị rỗ do hiện tượng cacbua mối hàn hơn. Nếu yêu cầu không quá khắt khe 2 sản phẩm này có thể dùng thay thế cho nhau
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định
Tẩy sạch các vết dầu, bụi bẩn bám trên bề mặt vật hàn.
Đảm bảo các khe hở đường hàn, vát mép vật hàn theo đúng quy phạm để đạt được mối hàn ngấu chắc.
Lựa chọn dòng hàn theo hướng dẫn để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.
CATALOG DÂY HÀN INOX M-316L
THÔNG TIN CHUNG VỀ SẢN PHẨM DÂY HÀN INOX M-316L
Tên sản phẩm: Dây hàn m-316L
Tên thường gọi: dây hàn inox 316, dây hàn mig inox 316L
Tiêu chuẩn:
KS D 7026 : Y316L
AWS A5.9 : ER316L
EN 14343 A : W 19 9 L
EN 14343 B : SS316L
JIS Z 3321 : Y316L
Thành phần quan trọng: C 0.02%, Si 0.51%, Mn 1.61%, Ni 11.57%, Cr 18.58%, Mo 2.49%
Đặc điểm cơ tính của lớp mối hàn:
Giới hạn chảy Y.S (MPa): 394
Độ bền kéo T.S (MPa): 556
Độ giãn dài EL (%): 41
IV(J): 113 (0℃); 62 (-196℃)
Nguồn điện hàn phù hợp: DC(+)
Khí bảo vệ: Khí Agon
Vị trí hàn: F, HF
Kích thước: 1.2 mm
Đường kính cuộn dây: 270 mm
Quy cách : 12.5kg/cuộn
Hãng sản xuất: KISWEL
Xuất sứ: HÀN QUỐC
Nhà cung cấp uy tín số 1: CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ THÁI HƯNG
Thông tin liên hệ và tư vấn sản phẩm:
Công ty cổ phần vật tư Thái Hưng
Địa chỉ: 101 phố Lệ Mật, phường Việt Hưng, quận Long Biên, TP Hà Nội
ĐT/Zalo: 0949588566
Email: vattuthaihung@gmail.com