Cách đọc ký hiệu que hàn thép hợp kim thấp theo tiêu chuẩn AWS A5.5 - Hiệp hội ngành hàn Mỹ
Cách đọc ký hiệu que hàn thép hợp kim thấp theo tiêu chuẩn AWS A5.5 - Hiệp hội ngành hàn Mỹ
Hãng sx:
Cách đọc ký hiệu que hàn thép hợp kim thấp theo tiêu chuẩn AWS A5.5 - Hiệp hội ngành hàn Mỹ
Cách đọc ký hiệu que hàn thép hợp kim thấp theo tiêu chuẩn AWS A5.5 - Hiệp hội ngành hàn Mỹ sản phẩm do Vật Tư Thái Hưng, nhà cung cấp hệ thống sản phẩm từ những thương hiệu uy tín trong ngành Que hàn, Dây hàn, Đá mài, Đá cắt , Thép Buộc, phụ kiện máy hàn. Liên hệ: 0949.588.566
Hãng sản xuất:
Cách đọc ký hiệu que hàn thép hợp kim theo tiêu chuẩn AWS A5.5 – 1981 ( Hiệp hội hàn Mỹ)
Cách ký hiệu que hàn theo tiêu chuẩn AWS A5.5 cũng tương tự như tiêu chuẩn AWS A5.1. Bắt đầu bằng chữ E để cho biết đây là que hàn điện( Que hàn hồ quang tay) hai số tiếp theo trong dẫy 4 chữ số ( hoặc 3 số trong dẫy 5 chữ số) biểu thị độ bền kéo tối thiểu của kim loại mối hàn với đơn vị tính ksi. Chữ số thứ 3 hoặc thứ 4 dùng để chỉ các vị trí hàn cho phép. Tổ hợp 2 chữ số cuối cùng thể hiện các yêu cầu về dòng điện, cực tính và loại vỏ thuốc bọc.
So với AWS A5.1 trong tiêu chuẩn AWS A5.5 ở phần cuối cùng có thêm các ký tự A1, B1, B2, B3, B9 biểu thị hàm lượng trung bình của các nguyên tố hợp kim có trong kim loại đắp. Tiêu chuẩn này chia thành 6 nhóm chính:
Nhóm 1: Que hàn thép Cacbon – Mo ( loại 0,5% Mo)
+ Phân loại: E70XX-A1 : ở đây XX là 10, 11, 15, 16, 18, 20, 27 tuỳ theo loại thuốc bọc và các tư thế hàn được của vỏ thuốc bọc ( theo chuẩn A5.1)
+ Yêu cầu thành phần của Mo từ 0.4 – 0,65%
+ Giới hạn bền kéo 480 Mpa, bền chảy 390Mpa, độ giãn mối hàn từ 22-25%, mối hàn có khả năng làm việc ở nhiệt độ cao
Nhóm 2: Que hàn thép Cr – Mo gồm 5 phân nhóm
+ Phân nhóm 1 : Chứa 0.5% Cr – 0,5% Mo như E8016-B1, E8018-B1. Tính chất mối hàn: giới hạn bền kéo 550Mpa, giới hạn bền chảy 460 Mpa, độ dãn dài 19%
+ Phân nhóm 2: Chứa 1% Cr – 0,5% Mo như E80XX-B2, E80XX-B2L, trong đó XX là 15 16 18 tuỳ vào loại vỏ thuốc bọc. Tính chất mối hàn: giới hạn bền kéo 550Mpa, giới hạn bền chảy 460 Mpa, độ dãn dài 19%
+ Phân nhóm 3: Chứa 2% Cr – 1% Mo như E90XX-B2, E90XX-B2L, trong đó XX là 15 16 18 tuỳ vào loại vỏ thuốc bọc. Tính chất mối hàn: giới hạn bền kéo 620 Mpa, giới hạn bền chảy 530 Mpa, độ dãn dài 17%
+ Phân nhóm 4 : Chứa 2%Cr – 0,5% Mo ( E8015-B4L) Tính chất mối hàn: giới hạn bền kéo 550Mpa, giới hạn bền chảy 460 Mpa, độ dãn dài 19%
+ Phân nhóm 5 : E8016-B5(0,5%Cr – 1% Mo-V) Tính chất mối hàn: giới hạn bền kéo 550Mpa, giới hạn bền chảy 460 Mpa, độ dãn dài 19%
Nhóm 3: Que hàn thép Ni gồm 5 phân nhóm
+ Phân nhóm 1: chứa 2,5% Ni ( E8016-C1, E8018-C1). Tính chất mối hàn: giới hạn bền kéo 550Mpa, giới hạn bền chảy 460 Mpa, độ dãn dài 19%, độ dai va đập 27J ở -59o C
+ Phân nhóm 2: E7015-C1L, E7016-C1L, E7018-C1L
+ Phân nhóm 3: chứa 3.5% Ni như E8016-C2, E8018-C2
+ Phân nhóm 4: E7015-C2L, E7016-C2L, E7018-C2L
+ Phân nhóm 5 : chứa 1%Ni E8016-C3, E8018-C
Nhóm 4: Que hàn thép Ni – Mo
+ E8018NM, tính chất mối hàn: giới hạn bền kéo 550Mpa, giới hạn bền chảy 460 Mpa, độ dãn dài 24%, độ dai va đập 27J ở -40o C
Nhóm 5: Que hàn thép Mn – Mo gồm 3 phân nhóm
+ Phân nhóm 1 : chứa 1.5% Mn – 0.3% Mo E9015-D1, E9018-D1. Tính chất mối hàn: giới hạn bền kéo 620 Mpa, giới hạn bền chảy 470 Mpa, độ dãn dài 24%, độ dai va đập 27J ở -51o C
+ Phân nhóm 2: Chứa 1.5%Mn – 0.5% Mo E8016-D3, E8018-D3. Tính chất mối hàn: giới hạn bền kéo 550 Mpa, giới hạn bền chảy 470 Mpa, độ dãn dài 24%, độ dai va đập 27J ở -51o C
+ Phân nhóm 3: E100XX-D2 ( 1,5%Mn – 0,3%Mo) với XX là 15, 16, 18 . Tính chất mối hàn: giới hạn bền kéo 690 Mpa, giới hạn bền chảy 470 Mpa, độ dãn dài 24%, độ dai va đập 27J ở -51o C
Nhóm 6: Tất cả các loại que hàn thép hợp kim thấp khác( khoảng cách các nguyên tố hợp kim khá rộng) gồm 2 phân nhóm: phân nhóm 1 có chữ G sau cùng, phân nhóm 2 có chưa M hoặc W sau cùng
+ Phân nhóm 1: EXX10-G, EXX11-G, EXX13-G, EXX15-G, EXX16-G, EXX18-G với XX là 70, 80 , 90, 100 các tính chất cơ tính mối hàn tương tự các phần nêu ở trên. Khi XX là 110 và 120 tính chất mối hàn như sau:
|
Giới hạn bền kéo MPa |
Gới hạn bền chảy MPa |
Độ giãn dài % |
Độ dai va đập |
E11018-G |
760 |
670 |
15 |
Không yêu cầu |
E12018-G |
830 |
740 |
14 |
Không yêu cầu |
+ Phân nhóm 2: có chữ M hoặc W sau cùng gồm 7 loại . Tính chất cơ học theo bảng sau
Mác que hàn |
Giới hạn bền kéo MPa |
Gới hạn bền chảy MPa |
Độ giãn dài % |
Độ dai va đập |
E8018-M |
620 |
540 |
24 |
27J ở - 51oC |
E9018-M |
640 |
540 |
24 |
27J ở - 51oC |
E10018-M |
690 |
605 |
20 |
27J ở - 51oC |
E11018-M |
760 |
670 |
20 |
27J ở - 51oC |
E120018-M |
830 |
740 |
18 |
27J ở - 51oC |
E7018- W |
Tương tự E70XX-A1 |
27J ở - 18oC |
||
E8018- W |
Tương tự E80XX-B1 |
27J ở - 18oC |
Nguồn: Giáo trình Công nghệ hàn
Cách đọc ký hiệu que hàn thép hợp kim thấp theo tiêu chuẩn AWS A5.5 - Hiệp hội ngành hàn Mỹ
Xem thêm: Tư vấn ngành hàn, TÀI LIỆU THAM KHẢO
-
Cách đọc ký hiệu que hàn thép Cacbon theo tiêu chuẩn AWS - Hiệp hội hàn Mỹ
Hãng sx: Hiệp hôi hàn Mỹ
Giá: 0 đ