Cuộn dây hàn mig SC-91B3 1.2 lõi thuốc(hàn chịu lực chịu nhiệt)
Công ty cổ phần vật tư Thái Hưng là đại lý chuyên bán buôn, bán lẻ Cuộn dây hàn mig SC-91B3 1.2 lõi thuốc(hàn chịu lực chịu nhiệt). Sản phẩm Cuộn dây hàn mig SC-91B3 1.2 lõi thuốc(hàn chịu lực chịu nhiệt) có giá thành rẻ cạnh tranh, chất lượng tốt, nguồn cung cấp luôn đầy đủ. Cuộn dây hàn mig SC-91B3 1.2 lõi thuốc(hàn chịu lực chịu nhiệt) là sản phẩm QUE HÀN được sản xuất chính hãng, bảo hành lâu năm, thuộc nhóm sản phẩm Que hàn HYUNDAI.
Cuộn dây hàn mig SC-91B3 1.2 lõi thuốc(hàn chịu lực chịu nhiệt)
Dây hàn SC-91B3 là loại dây hàn mig lõi thuốc được sản xuất bởi Huyndai Hàn Quốc, mối hàn có khả năng chịu lực và chịu nhiệt độ cao. Cuộn dây hàn mig SC-91B3 phù hợp để hàn các loại thép hợp kim có chứa 2.25% Cr và 1% Mo, được ứng dụng nhiều trong nhiệt điện,luyện kim, hoá lọc dầu
Hãng sản xuất: Hyundai Hàn Quốc
Chi tiết sản phẩm Cuộn dây hàn mig SC-91B3 1.2 lõi thuốc(hàn chịu lực chịu nhiệt)
Đặc điểm và ứng dụng của dây hàn SC-91B3
SC-91B3 là dây hàn lõi thuốc có thể hàn mọi vị trí với khí bảo vệ là CO2. SC-91B3 được dùng phổ biến trong hàn tự động, bán tự động thép thép hợp kim chứa Cr và Mo có khả năng chịu lực và chịu nhiệt
Dây hàn lõi thuốc SC-91B3 Huyndai được ứng dụng nhiều trong công nghiệp lọc dầu, nhiệt điện, luyện kim…
Cuộn dây hàn mig SC-91B3 chất lượng cao mối hàn có độ ngấu sâu, độ dẻo dai cao, chịu áp lực tốt.
So với dậy hàn đặc, dây hàn lõi thuốc khi hàn ít bắn nổ hơn, hồ quang ổn định, đường hàn cũng như bề mặt mối hàn đẹp, ít khói. Thuốc hàn trong dãy góp phần nâng cao tính năng luyện kim và cơ tính mối hàn. Xỉ mối hàn nguội nhanh và dễ bong.
Sản xuất tại: Hàn Quốc
Hãng xuất : Huyndai
Tiêu chuẩn áp dụng
AWS A5.36/ ASME SFA5.36E91T1-C1PZ-B3
(AWS A5.29/ ASME SFA5.29 E91T1-B3C)
EN ISO 17632-A-T CrMo2 P C1 2
Thành phần hóa của lớp kim loại đắp(%):
SC-81B2 |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
Đạt được |
0.063 |
0.47 |
0.83 |
0.022 |
0.017 |
2.32 |
0.99 |
Cơ tính kim loại mối hàn :
|
Giới hạn chảy |
Độ bền kéo |
Độ dãn dài |
PWHT |
Đạt được |
643 |
730 |
20 |
690±15°C X 1Hr |
Hướng dẫn sử dụng:
Làm sạch dầu mỡ, vết han gỉ trước khi hàn.
Gia công mép hàn theo đúng quy cách.
Lựa chọn dòng hàn, điện áp phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh.
Giữ khoảng cách từ vật hàn tới mỏ hàn trong khoảng 15 ~ 25mm.
Khí bảo vệ nên là 100% Co2(18-20l/phút).
Thông gió buồng hàn để tránh ngạt do khí Co2.
Tùy thuộc mục đích mà lựa chọn quá trình hàn phù hợp để đảm bảo mối hàn bóng đẹp và có độ ngấu tốt.
Nên nung nóng sơ bộ (50~150oC)(122~302oF) và để nguội sau mỗi lượt hàn trước khi hàn tiếp để giải phóng hydro,có thể là nguyên nhân gây nứt mối hàn khi hàn tấm dày.
Khuyết tật mối hàn như nứt nóng có thể xuất hiện do điều chỉnh thông số hàn không phù hợp như tốc độ hàn quá cao.
Kích thước, quy cách dây và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều cực dương DC(+)
Đường kính(mm) |
Ø 1.0 |
Ø 1.2 |
Ø1.6 |
|
Dòng điện (A) |
Hàn bằng |
50~250 |
110~300 |
180~450 |
Hàn đứng |
60~200 |
180~280 |
230~320 |
|
Hàn trần |
50~150 |
110~260 |
180~280 |
Thông tin liên hệ và tư vấn sản phẩm:
Công ty cổ phần vật tư Thái Hưng
Địa chỉ: 101 phố Lệ Mật, phường Việt Hưng, quận Long Biên, TP Hà Nội
ĐT/Zalo: 0949588566 - 0962637869
Email: vattuthaihung@gmail.com