
Que hàn inox E410 KST-410 Kiswel Hàn Quốc ( que hàn inox chống mài mòn)
Công ty cổ phần vật tư Thái Hưng là đại lý chuyên bán buôn, bán lẻ Que hàn inox E410 KST-410 Kiswel Hàn Quốc ( que hàn inox chống mài mòn). Sản phẩm Que hàn inox E410 KST-410 Kiswel Hàn Quốc ( que hàn inox chống mài mòn) có giá thành rẻ cạnh tranh, chất lượng tốt, nguồn cung cấp luôn đầy đủ. Que hàn inox E410 KST-410 Kiswel Hàn Quốc ( que hàn inox chống mài mòn) là sản phẩm QUE HÀN được sản xuất chính hãng, bảo hành lâu năm, thuộc nhóm sản phẩm Que hàn đặc biệt.
Que hàn inox E410 KST-410 Kiswel Hàn Quốc ( que hàn inox chống mài mòn)
Que hàn inox KST-410 tiêu chuẩn E410-16 là sản phẩm que hàn điện inox chống mòn được sản xuất bới Kiswel Hàn Quốc. Vật tư Thái Hưng là đơn vị chuyên cung cấp các loại que hàn inox 304 308 309 316 310 410 nhập khẩu chất lượng cao với giá cả cạnh tranh
Hãng sản xuất: KISWEL HÀN QUỐC
Chi tiết sản phẩm Que hàn inox E410 KST-410 Kiswel Hàn Quốc ( que hàn inox chống mài mòn)
Que hàn inox chống mòn KST-410 Kiswel
Thông số kỹ thuật
Model: Que hàn điện KST-410
Tiêu chuẩn:
+ KSD 7014: E410-16
+ AWSA5.4: E410-16
+ ENISO 3581-A: E 13 R 12
+ ENISO 3581-B: ES410-16
+ JISZ 3221: ES410-16
Đường kính: 3.2 mm và 4.0 mm
Chiều dài que hàn: 350 mm
Quy cách: 20kg/ thùng
Nhà sản xuất: Kiswel
Xuất xứ: Hàn Quốc
Nhà cung cấp: Công ty cổ phần vật tư Thái Hưng
Đặc điểm và ứng dụng của Que hàn inox KST-410
+ Que hàn inox KST-410 là sản phẩm que hàn điện bọc thuốc dùng để hàn thép hợp kim có chưa 13%Cr. Được ứng dụng để hàn bề mặt và các bộ phận bằng inox yêu cầu khả năng chịu được sự mài mòn cao
+ Que hàn inox E410-16 Kiswel có khả năng chóng oxi tuyệt vợi, kim loại mối hàn lắng đọng và mối hàn chịu mài mòn hoàn hảo
+ Đặc tính của que hàn inox 410 là khả năng tự làm cứng cực cao vì vậy để tránh sau khi hàn mối hàn bị nứt chúng ta nên làm nóng trước kim loại cơ bản cần hàn ở 100 -150*C và sau khi hàn xong cần làm nguôi chậm để mối hàn có chất lượng tốt nhất
+ Nhà sản xuất khuyến cao nên xấy que hàn ở 250 -300*C trong khoảng 30 – 60 phút trước khi hàn để quá trình hàn diễn ra dễ và mối hàn chất lượng tốt
Thành phần hóa học (%)
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Cu |
0.08 |
0.7 |
0.76 |
0.03 |
0.004 |
12.10 |
0.15 |
0.08 |
Cơ tính mối hàn
|
Y.S (Mpa) |
T.S (Mpa) |
EL(%) |
IV (J)-30℃ |
Remarks |
AWS A5.4 |
- |
Min.450 |
Min.20 |
- |
|
EN ISO 3581-A |
Min.220 |
Min.450 |
Min.15 |
- |
|
KST-410 |
400 |
560 |
24 |
120 |
PWHT |
*PWHT: 750*Cx1Hr
Kích thước que hàn và cường độ dòng hàn
Đường kính que hàn |
F (Ampe) |
V. OH (Ampe) |
||
Min |
Max |
Min |
Max |
|
3.2 mm |
80 |
110 |
70 |
90 |
4.0 mm |
110 |
150 |
90 |
130 |
Chú ý:
Bảo quản trong hộp kín, không để chỗ mưa gió ẩm ướt tránh hiện tượng bị han ảnh hưởng tới chất lượng mối hàn
Chuẩn bị tốt các yếu tố về an toàn lao động trước khi sử dụng
Thông tin liên hệ và tư vấn sản phẩm
Công ty cổ phần vật tư Thái Hưng
Địa chỉ: 101 phố Lệ Mật, phường Việt Hưng, quận Long Biên, TP Hà Nội
Hotline: 0949 588 566
Email: vattuthaihung@gmail.com