Dây hàn Mig lõi thuốc W71T-VD Việt Đức
Công ty cổ phần vật tư Thái Hưng là đại lý chuyên bán buôn, bán lẻ Dây hàn Mig lõi thuốc W71T-VD Việt Đức. Sản phẩm Dây hàn Mig lõi thuốc W71T-VD Việt Đức có giá thành rẻ cạnh tranh, chất lượng tốt, nguồn cung cấp luôn đầy đủ. Dây hàn Mig lõi thuốc W71T-VD Việt Đức là sản phẩm DÂY HÀN được sản xuất chính hãng, bảo hành lâu năm, thuộc nhóm sản phẩm Dây hàn lõi thuốc.
Dây hàn Mig lõi thuốc W71T-VD Việt Đức
Dây hàn lõi thuốc W71T-VD Việt Đức được thiết kế dùng cho thép có ứng suất cao 490MPa với cơ tính mối hàn vượt trội. Có 2 loại kích thước dây hàn phổ biến là dây hàn lõi thuốc 1.2 và dây hàn lõi thuốc 1.6
Hãng sản xuất: Việt Đức
Chi tiết sản phẩm Dây hàn Mig lõi thuốc W71T-VD Việt Đức
Ứng dụng của dây hàn W71T-VD
Hàn MIG cho thép độ bền cao chịu tải trọng đến 670Mpa
Ứng dụng: Kết cấu xây dựng, tàu thuyền, áp lực...
Mối hàn có độ ngấu sâu, cơ tính cao, đường hàn đẹp.
Năng suất cao, hàn được mọi tư thế.
Dây hàn lõi thuốc với các chủng loại 1.0, 1.2, 1.6
Tiêu chuẩn áp dụng
Tiêu chuẩn Việt Nam: QCVN 21 : SW53
Tiêu chuẩn Mỹ: ASME/AWS A5.20 E71T-1
Tiêu chuẩn Nhật: JIS Z 3313 YFW-C502R
Đặc điểm
W71T-VD là dây hàn lõi thuốc có thể hàn mọi vị trí với khí bảo vệ là CO2. W71T-VD được dùng phổ biến trong hàn tự động, bán tự động thép carbon thấp độ bền cao chịu tải trọng trong khoảng 490-670Mpa.
Vật liệu hàn này được sử dụng nhiều trong kết cấu thép, thiết bị áp lực, kết cấu cầu, tàu thuyền, bảo dưỡng và sửa chữa...
Mối hàn có độ ngấu sâu, độ dẻo dai cao, chịu áp lực tốt.
So với dậy hàn đặc, dây hàn lõi thuốc khi hàn ít bắn nổ hơn, hồ quang ổn định, đường hàn cũng như bề mặt mối hàn đẹp, ít khói. Thuốc hàn trong dãy góp phần nâng cao tính năng luyện kim và cơ tính mối hàn. Xỉ mối hàn nguội nhanh và dễ bong.
Thành phần hóa của lớp kim loại đắp(%):
|
C |
Mn |
Si |
S |
P |
Yêu cầu |
≤0.12 |
≤1.75 |
≤ 0.9 |
≤ 0.03 |
≤0.03 |
Đạt được |
0.05 |
1.25 |
0.45 |
0.01 |
0.01 |
Cơ tính kim loại mối hàn :
|
Giới hạn chảy |
Độ bền kéo |
Độ dãn dài |
Độ dai va đập |
Yêu cầu |
400≤ |
490≤ |
22≤ |
47≤ |
Đạt được |
430 |
520 |
28 |
110 |
Hướng dẫn sử dụng:
Làm sạch dầu mỡ, vết han gỉ trước khi hàn.
Gia công mép hàn theo đúng quy cách.
Lựa chọn dòng hàn, điện áp phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh.
Giữ khoảng cách từ vật hàn tới mỏ hàn trong khoảng 15 ~ 25mm.
Khí bảo vệ nên là 100% Co2(18-20l/phút).
Thông gió buồng hàn để tránh ngạt do khí Co2.
Tùy thuộc mục đích mà lựa chọn quá trình hàn phù hợp để đảm bảo mối hàn bóng đẹp và có độ ngấu tốt.
Nên nung nóng sơ bộ (50~150oC)(122~302oF) và để nguội sau mỗi lượt hàn trước khi hàn tiếp để giải phóng hydro,có thể là nguyên nhân gây nứt mối hàn khi hàn tấm dày.
Khuyết tật mối hàn như nứt nóng có thể xuất hiện do điều chỉnh thông số hàn không phù hợp như tốc độ hàn quá cao.
Kích thước, quy cách dây và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều cực dương DC(+)
Đường kính(mm) |
Ø 1.0 |
Ø 1.2 |
Ø1.6 |
|
Dòng điện (A) |
Hàn bằng |
50~250 |
110~300 |
180~450 |
Hàn đứng |
60~200 |
180~280 |
230~320 |
|
Hàn trần |
50~150 |
110~260 |
180~280 |
Chứng nhận bởi: VR, NK
Thông tin liên hệ và tư vấn sản phẩm:
Công ty cổ phần vật tư Thái Hưng
Địa chỉ: 101 phố Lệ Mật, phường Việt Hưng, quận Long Biên, TP Hà Nội
ĐT/Zalo: 0949588566 - 0962637869
Email: vattuthaihung@gmail.com